3. Đặc điểm và tính năng của nhông TB:
– Hãng sản xuất: Cross Morse/England
– Nhông TB được dẫn bằng động cơ, qua bộ truyền ngoài
– Bộ truyền đai: dây đai được mắc qua bánh đai nhỏ sang bánh đai lớn, thông qua hộp giảm tốc.
– Hộp giảm tốc và khớp nối kết nối đến tang dẫn.
– Thiết bị vận hành liên tục luôn tì đè băng tải, xích công nghiệp lên con lăn. vì vậy thường xuyển kiểm tra bảo dưỡng nhông TB.
– Nhông TB làm việc được nhờ lực ma sát giữa bề mặt đai, băng tải hoặc xích và tang dẫn – con lăn
– Có tốc độ vòng quay nhanh.
– Băng tải cao su được mắc hai tang dẫn: Tang chủ động và tang bị động; Vì khoảng cách giữa hai tang khá xa nhau lên đai được tì lên con lăn đỡ trên giá máy. Bộ phận căng băng (vít căng bằng 1) phải đảm bảo đủ ma sát giữa đai và tang để tránh cho đai bị chùng khi tải vật liệu.
Xem sản phẩm: Nhông Cross+Morse TB có cùi
MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ: |
4. Ứng dụng của nhông TB:
Nhông TB đóng vai trò rất lớn khi tham gia vào hệ thống dẫn động băng tải đang được sử dụng khá rộng rãi trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường, trong các khu vực sản xuất vật liệu và chế biến lương thực thực phẩm. Ngoài ra, ta cũng có thể bắt gặp hệ thống này trên các bờ sông, bến bãi.
Xem bài viết: Chất lượng và độ bền của các loại xích tải công nghiệp
Xem bài viết: Những thông tin cần biết về nhông TV Cross+Morse
5. Thông số kỹ thuật của nhông TB:
Catalogue Nhông TB Cross Morse |
Hướng dẫn lắp đặt Nhông TB Cross Morse |
||||||
![]() |
![]() |
Mã nhông | Số răng | Pitch Circle Ø (dp, mm) | Outside Ø (do, mm) | Bush No. | Bore min (mm) | Bore max (mm) | L (mm) | Trọng lượng (kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TB 06B1-17 | 17 | 51.83 | 55.3 | 1008 | 9 | 25 | 22 | 0.13 |
TB 06B1-18 | 18 | 54.85 | 58.3 | 1008 | 9 | 25 | 22 | 0.14 |
TB 06B1-19 | 19 | 57.87 | 61.3 | 1008 | 9 | 25 | 22 | 0.15 |
TB 06B1-20 | 20 | 60.89 | 64.3 | 1008 | 9 | 25 | 22 | 0.17 |
TB 06B1-21 | 21 | 63.91 | 68.0 | 1008 | 9 | 25 | 22 | 0.18 |
TB 06B1-22 | 22 | 66.93 | 71.0 | 1108 | 9 | 28 | 22 | 0.20 |
TB 06B1-23 | 23 | 69.95 | 73.5 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.30 |
TB 06B1-24 | 24 | 72.97 | 77.0 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.31 |
TB 06B1-25 | 25 | 76.00 | 80.0 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.33 |
TB 06B1-26 | 26 | 79.02 | 83.0 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.34 |
TB 06B1-27 | 27 | 82.05 | 86.0 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.36 |
TB 06B1-28 | 28 | 85.07 | 89.0 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.37 |
TB 06B1-30 | 30 | 91.12 | 94.7 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.40 |
TB 06B1-38 | 38 | 115.35 | 119.5 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.56 |
TB 06B1-45 | 45 | 136.55 | 140.7 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 0.85 |
TB 06B1-57 | 57 | 172.91 | 176.9 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 1.21 |
TB 06B1-76 | 76 | 230.49 | 234.9 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 1.96 |
TB 06B1-95 | 95 | 288.08 | 292.5 | 1210 | 11 | 32 | 25 | 3.10 |
TB 06B1-114 | 114 | 345.68 | 349.5 | 1215 | 11 | 32 | 38 | 4.62 |
5. Lý do chọn Đại Hồng Phát?
– Sản phẩm chính hãng 100% nhập khẩu trực tiếp từ Cross+Morse UK.
– Bảo vệ khách hàng khỏi hàng giả và luôn cung cấp chứng từ CO/CQ đầy đủ.
– Hàng sẵn kho, giao hàng nhanh toàn quốc 24/7.
– Tư vấn kỹ thuật miễn phí và hỗ trợ bản vẽ, catalogue.
– Xưởng gia công tinh chỉnh đáp ứng yêu cầu riêng.
—————–/—————–/—————–/—————–/—————–
Với hơn 15 năm kinh nghiệm, Khớp nối trục Đại Hồng Phát tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Hãy để chúng tôi đồng hành cùng sự phát triển bền vững của bạn!
CÔNG TY TNHH SX TM DV KỸ THUẬT ĐẠI HỒNG PHÁT
– VP Hồ chí Minh: 22 Đường 11, KDC Khang Điền, Đường Dương Đình Hội, Phường Phước Long, TP. HCM
– VP Hà Nội: Số 14-15A, Tầng 7, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Phường Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
– Tel HCM: +84.28.22536631 – 22536632 – 66818587 | | Fax: 028.22536632
– Hotline: 0906.955.057 | – Email: info@dhp-corp.com.vn
– Website: https://daihongphat.asia/ – https://khopkhoatruc.com/ – https://ringfeder.com.vn/