1. Tại sao lựa chọn Đại Hồng Phát là nhà cung cấp xích tải Renold tiêu chuẩn?
– Quý khách sẽ được mua sản phẩm xích chính hãng 100% do công ty Đại Hồng Phát nhập khẩu trực tiếp từ hãng.
– Quý khách hàng có thể an tâm tuyệt đối vì Công ty Đại Hồng Phát chúng tôi sẽ bảo vệ rủi ro cho bạn, chống lại hàng giả chuỗi xích cho khách hàng.
– Quý khách sẽ có đầy đủ chứng từ CO/CQ về xích tải Renold do công ty Đại Hồng Phát cung cấp.
– Sản phẩm chính hãng chuỗi xích luôn có sẵn trong kho công ty Đại Hồng Phát, nên chúng tôi sẽ giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng.
– Công ty Đại Hồng Phát sẽ cung cấp cho quý khách bản vẽ kỹ thuật xích tải mà quý khách đã mua (khi có yêu cầu).
– Công ty luôn hỗ trợ tận tâm đến quý khách hàng vì chúng tôi luôn có sẵn đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao.
– Đại Hồng Phát chúng tôi luôn tư vấn miễn phí các giải pháp tối ưu hóa cho nhà máy quý khách hàng về các xích Renold.
– Công ty Đại Hồng Phát sẽ cung cấp Catalogue chính hãng của xích cho quý khách.
– Quý khách sẽ được Đại Hồng Phát chúng tôi sẽ miễn phí chuyển đổi thông số kỹ thuật, kích thước của chuỗi băng xích theo yêu cầu.
– Đại Hồng Phát có giao hàng toàn quốc 24/7, giúp quý khách yên tâm giảm thiểu thời gian ngừng máy khi máy móc của quý khách đang hoạt động.
– Đại Hồng Phát có xưởng gia công tinh chỉnh chuyên nghiệp theo yêu cầu riêng của quý khách hàng.
2. Đại Hồng Phát Corp. là đại diện chuyên cung cấp tất cả sản phẩm xích tải Renold tiêu chuẩn trên toàn Việt Nam:
– Công ty Đại Hồng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối tất cả sản phẩm xích chính hãng 100% của thương hiệu Renold trên toàn Việt Nam.
– Đại Hồng Phát chúng tôi cam kết hơn 10 năm uy tín, đảm bảo quý khách hàng được mua xích tải chính hãng 100% với chất lượng cao và giá cả tốt nhất trên thị trường.
3. Đặc điểm và tính năng của xích tải Renold tiêu chuẩn:
– Hãng sản xuất: Renold/England
– Được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO không thể thay thế cho chuỗi tiêu chuẩn BS hoặc DIN
– Có độ bền và khả năng chống mài mòn của xích tối đa đạt được bằng cách kiểm soát chặt chẽ các đặc điểm kỹ thuật của vật liệu và bằng cách sử dụng các quy trình xử lý nhiệt hiện đại.
– Dung sai tổng thể nhất quán của dây chuyền Renold làm cho nó trở nên lý tưởng cho việc vận chuyển các hệ thống yêu cầu sự liên kết chính xác trên bố cục dây chuyền nhiều sợi.
– Tải trọng phá vỡ vượt quá tiêu chuẩn quốc tế tối thiểu.
MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ: |
4. Ứng dụng của xích tải Renold tiêu chuẩn:
Xích tải Renold có độ bền bổ sung này phù hợp hơn cho các ứng dụng băng tải được lựa chọn dựa trên độ bền kéo cuối cùng (tải trọng đứt). Mỗi chuỗi có cùng kích thước với đối tác bình thường của nó.
Hầu hết các ứng dụng này sử dụng hệ thống băng tải loại cáp thường có khoảng cách tâm giữa các đĩa xích dài. Các hệ thống như vậy đôi khi di chuyển chậm với tải ít hoặc không bị sốc.
5. Thông số kỹ thuật của xích tải Renold tiêu chuẩn:
Catalogue Xích tải Renold tiêu chuẩn |
Hướng dẫn lắp đặt Xích tải Renold tiêu chuẩn |
||||||
Standard Conveyor Chain
BS 4116 Part 4
Breaking Load | B.S Series Ref |
Pitch Inch | Pitch Inch | Pitch mm | Pitch mm | Hollow Bearing Pin Bore Diam | Inside Width Inner | Inside Width Outer | Height | Width Outer | Width Inner | Head | |
lb/f MIN |
(Newtons) MIN |
MIN | MAX | MIN | MAX | MIN | MIN | MIN | MAX | ||||
Hollow Bearing Pin | |||||||||||||
A | A | A | A | C | D | E | H2 | J | K | L | |||
4500 | 20000 | 2H020 | 1.5 | 3.0 | 38.1 | 76.2 | 6.6 | 12.7 | 17.8 | – | 1.8 | 2.3 | 11.4 |
6000 | 27000 | 3H027 | 1.5 | 6.0 | 38.1 | 152.4 | 10.1 | 15.0 | 25.4 | 26.0 | 3.8 | 3.8 | 15.0 |
12000 | 54000 | 4H054 | 2.0 | 9.0 | 50.8 | 228.6 | 13.2 | 19.0 | 32.5 | 32.0 | 3.8 | 5.1 | 22.1 |
24000 | 107000 | 5H107 | 3.5 | 12.0 | 88.9 | 304.8 | 20.1 | 25.4 | 43.0 | 45.0 | 5.1 | 7.1 | 29.7 |
36000 | 160000 | 6H160 | 5.0 | 18.0 | 127.0 | 457.2 | 23.1 | 38.1 | 59.0 | – | 7.6 | 8.9 | 34.8 |
Solid Bearing Pin | |||||||||||||
A | A | A | A | C | D | E | H2 | J | K | L | |||
3000 | 13000 | 1S013 | 1.0 | 4.5 | 25.4 | 114.3 | – | 11.7 | 16.0 | 16.0 | 1.8 | 1.8 | 11.4 |
7500 | 33000 | 3S033 | 1.5 | 6.0 | 38.1 | 152.4 | – | 15.0 | 25.4 | 26.0 | 3.8 | 3.8 | 15.0 |
15000 | 67000 | 4S067 | 2.0 | 9.0 | 50.8 | 228.6 | – | 19.0 | 32.5 | 32.0 | 3.8 | 5.1 | 22.1 |
30000 | 134000 | 5S134 | 3.5 | 12.0 | 88.9 | 304.8 | – | 25.4 | 43.0 | 45.0 | 5.1 | 7.1 | 29.7 |
45000 | 200000 | 6S200 | 5.0 | 18.0 | 127.0 | 457.2 | – | 38.1 | 59.0 | – | 7.6 | 8.9 | 34.8 |
60000 | 267000 | 7S267 | 6.0 | 18.0 | 152.4 | 457.2 | – | 38.1 | 59.0 | – | 7.6 | 8.9 | 34.8 |
90000 | 400000 | 8S400 | 6.0 | 24.0 | 152.4 | 609.6 | – | 38.1 | 66.3 | – | 10.0 | 13.0 | 35.8 |
Conveyor Chain
ISO 1977 Specification
Chain No | Breaking Load | Pitch | Pitch | Bush Diam. | Hollow Bearing Pin Bore Diam. | Inside Width Inner | Inside Width Outer | Pin Diam. | Pin Length | Plate Width Outer | Plate Width Inner | Head |
(Newtons) MIN |
MIN | MAX | MAX | MIN | MIN | MIN | MAX | MAX | MAX | |||
Hollow Bearing Pin | ||||||||||||
A | A | B | C | D | E | F | G | J | K | L | ||
MC56 | 56000 | 80 | 250 | 21.0 | 10.2 | 24.0 | 33.7 | 15.5 | 46.5 | 4.0 | 4.0 | 19.4 |
MC112 | 112000 | 100 | 315 | 29.0 | 14.3 | 32.0 | 45.7 | 22.0 | 63.0 | 6.0 | 6.0 | 27.3 |
MC224 | 224000 | 160 | 500 | 41.0 | 20.3 | 43.0 | 60.8 | 31.0 | 83.0 | 8.0 | 8.0 | 37.8 |
Solid Bearing Pin | ||||||||||||
A | A | B | C | D | E | F | G | J | K | L | ||
M40 | 40000 | 63 | 250 | 12.5 | – | 20.0 | 28.3 | 8.5 | 41.0 | 3.5 | 3.5 | 15.0 |
M56 | 56000 | 63 | 250 | 15.0 | – | 24.0 | 33.3 | 10.0 | 47.0 | 4.0 | 4.0 | 17.5 |
M80 | 80000 | 80 | 315 | 18.0 | – | 28.0 | 39.4 | 12.0 | 54.6 | 5.0 | 5.0 | 20.2 |
M112 | 112000 | 80 | 400 | 21.0 | – | 32.0 | 45.5 | 15.0 | 60.6 | 5.0 | 6.0 | 23.0 |
M160 | 160000 | 100 | 500 | 25.0 | – | 37.0 | 52.5 | 18.0 | 72.6 | 6.0 | 7.0 | 29.0 |
M224 | 224000 | 125 | 630 | 30.0 | – | 43.0 | 60.6 | 21.0 | 84.0 | 6.0 | 8.0 | 35.0 |
M315 | 315000 | 160 | 630 | 36.0 | – | 48.0 | 70.7 | 25.0 | 97.0 | 8.0 | 10.0 | 38.1 |
M450 | 450000 | 200 | 800 | 42.0 | – | 56.0 | 82.8 | 30.0 | 114.0 | 10.0 | 12.0 | 43.4 |
M630 | 630000 | 250 | 1000 | 50.0 | – | 66.0 | 97.0 | 36.0 | 133.0 | 14.0 | 14.0 | 54.1 |
M900 | 900000 | 250 | 1000 | 60.0 | – | 78.0 | 113.0 | 44.0 | 153.0 | 16.0 | 16.0 | 64.7 |
Khách hàng mua xích tải Renold tiêu chuẩn tại Đại Hồng Phát có quyền lợi gì?
– Được thành lập từ năm 1864 và đến năm 2017 Renold hợp nhất các cơ sở sản xuất khớp nối ở Vương quốc Anh vào cơ sở hiện có ở Cardiff. Hiện nay Renold đã nổi tiếng trên hơn 23 quốc gia trên thế giới.
– Đại Hồng Phát hợp tác với đối tác Renold đến từ England, một nhà sản xuất thiết bị khớp nối có chất lượng cao.
– Đại Hồng Phát chúng tôi cam kết, sản phẩm xích tải là hàng chính hãng 100%, chất lượng mới, có giấy chứng nhận và có xuất xứ rõ ràng.
– Giá trị hợp tác cốt lõi nhằm đem lại lợi ích to lớn cho khách hàng về giải pháp chuỗi xích, không chỉ tại Việt Nam mà còn các nước trong khu vực Đông Nam Á. Sản phẩm xích tải tiêu chuẩn Renold do Đại Hồng Phát phân phối chính hãng.
Liên hệ ngay với Đại Hồng Phát để được tư vấn!
Hoặc xem thêm thông tin tại:
– https://www.khopnoitruc.com/
– https://www.khopkhoatruc.com/
– https://www.facebook.com/khopnoitrucdaihongphat
– https://www.facebook.com/KHỚP-KHÓA-TRỤC-ĐẠI-HỒNG-PHÁT-104843322312675
– https://www.facebook.com/daihongphat.asia
– https://www.youtube.com/channel/UCaWH09QEtoCThHO3uzlfImg
– https://www.youtube.com/channel/UC4LmsXq3FmjtbQaa0cVrXVw
– https://www.youtube.com/channel/UCb28YSsK8Z6gGH1y5ku8bow
———————————————–
CÔNG TY TNHH SX TM DV KỸ THUẬT ĐẠI HỒNG PHÁT
– Văn Phòng Hồ Chí Minh: 22 Đường 11, KDC Khang Điền, Đường Dương Đình Hội, P.Phước Long B, TP. Thủ Đức.
– Văn Phòng Hà Nội: Số 14-15A, Tầng 7, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy.
– Tel HCM: +84.28.22536631 – 22536632 – 66818587
– Hotline: 0906 955 057 | Fax: 028.22536632
– Email: info@dhp-corp.com.vn
– Website: https://www.daihongphat.asia/
– Website đối tác: https://www.renold.com/
MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ: |