Hãy cùng Đại Hồng Phát tìm hiểu về Khớp nối trục đĩa đàn hồi N-Arpex ARN Flender, qua bài viết sau!
1. Về Đại Hồng Phát – Flender Germany
- Đại Hồng Phát là đại diện ủy quyền chính thức Westcar Italy tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp các giải pháp khớp nối trục truyền động chính hãng, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, giúp tối ưu hiệu suất và độ bền của hệ thống máy móc.
-
Flender được thành lập năm 1899, tiên phong chế tạo pulley gỗ, phát triển khớp nối, biến tốc, đặt nền móng ngành truyền động. Trải qua phát triển, Flender mở rộng cung cấp hộp số, khớp nối, hệ thống truyền động công nghiệp. Sáp nhập Siemens năm 2005. Hiện nay, Flender nổi bật với dịch vụ bảo trì, giải pháp truyền động bền vững, phục vụ các ngành công nghiệp trọng điểm thế giới.
- Sản phẩm Khớp nối trục đĩa đàn hồi N-Arpex ARN Flender do Đại Hồng Phát cung cấp được nhập khẩu 100% chính hãng, có đầy đủ CO/CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Tham khảo thêm: Các dòng Khớp nối trục đĩa đàn hồi Flender khác
2. Đặc điểm Khớp nối trục đĩa đàn hồi N-Arpex ARN
– Hãng sản xuất: Flender/Germany
– Khớp nối được cấu tạo hoàn toàn bằng thép nên chống lại được phản ứng giật ngược khi hoạt động, đảm bảo an toàn.
– Khớp nối Flender N-ARPEX ARN gồm 3 series ARN 6, ARN 8, ARN 10. Cấu tạo gồm các hub thép và giảm chấn đĩa thép
– Dải mô-men xoắn định mức từ TKN = 350 Nm đến 2.000.000 Nm
– Thiết kế tối ưu của bộ đĩa và thiết kế được thiết kế lại cho phép truyền tốc độ và mô men xoắn cực đại.
– Khả năng phù hợp với nhiệt độ từ – 50°C đến 280°C và khả năng bù đắp cao lên đến 1° cho phép thực hiện đặc biệt linh hoạt dòng N-ARPEX ARN trong các điều kiện khắc nghiệt cụ thể.
Xem thêm sản phẩm: Khớp nối trục đĩa đàn hồi Arpex ART Turbo Flender
MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ: |
3. Ứng dụng Khớp nối trục đĩa đàn hồi N-Arpex ARN
Khớp nối trục đĩa đàn hồi N-Arpex ARN được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:
– Hóa dầu: máy bơm, quạt, máy nén, bình ngưng làm mát bằng không khí, thiết bị kích, máy sấy, máy trộn, tháp giải nhiệt, máy khuấy, lò phản ứng, mạch nhà máy
– Sản xuất điện:máy ngưng tụ, máy phát điện, tua bin khí, tháp giải nhiệt, tua bin nước, máy bơm cấp lò hơi
– Bột giấy và giấy: giấy thải, phần ướt, máy làm mịn và trục lăn, giá treo, máy sơn, máy cán, nhà máy xử lý nước thải
– Nước và nước thải: máy sục khí, máy bơm trục vít Archimedes, máy bơm
– Cần trục, cần trục du lịch: Thiết bị nâng và treo, thiết bị quay, bánh răng chạy cho xe đẩy và bánh răng di chuyển
– Hàng hải và đóng tàu: Tàu một động cơ, tàu nhiều động cơ, tàu nạo vét, bộ giảm tốc máy phát, tàu lắp đặt.
Xem bài viết: Cùng tìm hiểu Khớp nối trục đĩa đàn hồi là gì?
4. Thông số kỹ thuật Khớp nối trục đĩa đàn hồi N-Arpex ARN
Catalogue Khớp nối đĩa đàn hồi Flender N-ARPEX |
Hướng dẫn lắp đặt Khớp nối đĩa đàn hồi Flender N-ARPEX |
||||||
![]() |
![]() |
SERIES | SIZES Ø | NOMINAL TORQUE | DESIGNS |
ARN-6 | 86 … 343 | 350 Nm … 28,000 Nm | NEN / NHN MFEFM / MFHFM MCECM / MCHCM KEK / KHK BEB |
ARN-8 | 219 … 631 | 10,000 Nm … 350,000 Nm | NEN / NHN MFEFM / MFHFM MCECM / MCHCM |
ARN-10 | 495 … 988 | 200,000 Nm … 2,000,000 Nm | NEN / NHN MFEFM / MFHFM |
Power ratings, NEN/NHN, BEB, MCECM/MCHCM and MFEFM/MFHFM series | |||||
Size | Series | Rated torque |
Maxi-mum torque | Overload torque | Maxi-mum speed |
DA | TKN | Tkmax | TKOL | nKmax | |
mm | kNm | rpm | |||
86-6 | 6 | 0.35 | 0.7 | 0.875 | 24000 |
103-6 | 0.5 | 1 | 1.25 | 20000 | |
122-6 | 0.95 | 1.9 | 2.375 | 17000 | |
133-6 | 1.25 | 2.5 | 3.125 | 15000 | |
159-6 | 2.1 | 4.2 | 5.25 | 13000 | |
174-6 | 2.5 | 5 | 6.25 | 12000 | |
184-6 | 3.8 | 7.6 | 9.5 | 11000 | |
203-6 | 5 | 10 | 12.5 | 10000 | |
217-6 | 6.2 | 12.4 | 15.5 | 9500 | |
251-6 | 10.5 | 21 | 26.25 | 8000 | |
268-6 | 13.8 | 27.6 | 34.5 | 7500 | |
291-6 | 18.2 | 36.4 | 45.5 | 7000 | |
318-6 | 23 | 46 | 57.5 | 6500 | |
343-6 | 28 | 56 | 70 | 6000 | |
219-8 | 8 | 10 | 20 | 25 | 9500 |
241-8 | 15 | 30 | 37 | 8700 | |
262-8 | 20 | 40 | 50 | 8000 | |
285-8 | 27 | 54 | 67 | 7300 | |
302-8 | 35 | 70 | 87 | 6900 | |
321-8 | 43 | 86 | 107 | 6500 | |
354-8 | 56 | 112 | 140 | 5900 | |
387-8 | 72 | 144 | 180 | 5400 | |
411-8 | 93 | 186 | 232 | 5100 | |
447-8 | 122 | 244 | 305 | 4600 | |
495-8 | 160 | 320 | 400 | 4200 | |
546-8 | 212 | 424 | 530 | 3800 | |
587-8 | 270 | 540 | 675 | 3500 | |
631-8 | 350 | 700 | 875 | 3300 | |
495-10 | 10 | 200 | 350 | 450 | 4200 |
546-10 | 270 | 473 | 608 | 3800 | |
587-10 | 352 | 616 | 792 | 3500 | |
631-10 | 450 | 788 | 1013 | 3300 | |
694-10 | 630 | 1103 | 1418 | 3000 | |
734-10 | 760 | 1330 | 1710 | 2800 | |
790-10 | 950 | 1663 | 2138 | 2600 | |
887-10 | 1400 | 2450 | 3150 | 2300 | |
988-10 | 2000 | 3500 | 4500 | 2100 |
5. Lý do chọn Đại Hồng Phát?
– Sản phẩm chính hãng 100% nhập khẩu trực tiếp từ Flender Germany.
– Bảo vệ khách hàng khỏi hàng giả và luôn cung cấp chứng từ CO/CQ đầy đủ.
– Hàng sẵn kho, giao hàng nhanh toàn quốc 24/7.
– Tư vấn kỹ thuật miễn phí và hỗ trợ bản vẽ, catalogue.
– Xưởng gia công tinh chỉnh đáp ứng yêu cầu riêng.
—————–/—————–/—————–/—————–/—————–
Với hơn 15 năm kinh nghiệm, Đại Hồng Phát tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Hãy để chúng tôi đồng hành cùng sự phát triển bền vững của bạn!
CÔNG TY TNHH SX TM DV KỸ THUẬT ĐẠI HỒNG PHÁT
– VP Hồ chí Minh: 22 Đường 11, KDC Khang Điền, Đường Dương Đình Hội, Phường Phước Long, TP. HCM
– VP Hà Nội: Số 14-15A, Tầng 7, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Phường Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
– Tel HCM: +84.28.22536631 – 22536632 – 66818587 | | Fax: 028.22536632
– Hotline: 0906.955.057 | – Email: info@dhp-corp.com.vn
– Website: https://daihongphat.asia/ – https://khopkhoatruc.com/ – https://ringfeder.com.vn/